- Xem điểm chuẩn của các trường ĐH và CĐ phía Bắc
TẠI ĐÂY.
- Xem điểm chuẩn của các trường ĐH và CĐ phía Nam TẠI ĐÂY.
23. CĐ Y tế Khánh Hòa
- Danh sánh trúng tuyển ngành Điều dưỡng: Bấm vào đây.
- Danh sách trúng tuyển ngành Dược: Bấm vào đây.
- Danh sách trúng tuyển ngành Kỹ thuật hình ảnh y học: Bấm vào đây.
- Danh sách trúng tuyển ngành Xét nghiệm Y học: Bấm vào đây.
- Danh sách trúng tuyển ngành Hộ sinh: Bấm vào đây.
22. ĐH Hà Tĩnh
21. ĐH Xây dựng Miền Trung
* Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
* Xét tuyển theo học bạ THPT"
- Đã tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm cả 3 năm THPT từ khá trở lên;
- Điểm trung bình chung của các môn theo tổ hợp xét tuyển (cả 6 học kỳ) đạt từ 6,0 trở lên đối với bậc đại học và đạt từ 5,5 trở lên đối với bậc cao đẳng.
- Riêng ngành Kiến trúc bậc đại học, điểm trung bình chung của hai môn Toán, Vật lý hoặc Toán, Ngữ văn (cả 6 học kỳ) đạt từ 6,0 trở lên. Điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 3,5; điểm môn Vẽ mỹ thuật được nhân hệ số 2.
20. ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
19. ĐH Huế
Xem thêm điểm chuẩn của các ngành khác ĐH Huế tại đây.
18. Đại học Nha Trang
17. Đại học Kinh tế Nghệ An
16. ĐH Đà Nẵng phân hiệu Kon Tum
15. CĐ Công nghệ Đà Nẵng
14. CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng
13. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
12. ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
11. ĐH Bách khoa Đà Nẵng
10. ĐH Sư phạm- ĐH Đà Nẵng
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu công bố
|
Chỉ tiêu xét
|
Mã tổ hợp
|
Tổng số TS đăng ký
|
Mức điểm
|
Số TS đạt
|
Tổng số TS trúng tuyển
|
1
|
C140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
40
|
40
|
N00
|
23
|
32.17
|
21
|
21
|
2
|
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
60
|
60
|
M00
|
265
|
21.75
|
60
|
60
|
3
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
60
|
60
|
D01
|
321
|
21
|
60
|
60
|
4
|
D140205
|
Giáo dục Chính trị
|
50
|
53
|
C00
|
159
|
18.75
|
47
|
57
|
|
|
|
|
|
D01
|
93
|
18.75
|
10
|
|
5
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
50
|
50
|
A00
|
168
|
24.25
|
48
|
51
|
|
|
|
|
|
A01
|
51
|
24.25
|
3
|
|
6
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
50
|
50
|
A00
|
238
|
20.25
|
43
|
51
|
|
|
|
|
|
A01
|
84
|
20.25
|
8
|
|
7
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
50
|
50
|
A00
|
292
|
23
|
52
|
52
|
8
|
D140212
|
Sư phạm Hoá học
|
50
|
50
|
A00
|
227
|
23.25
|
50
|
50
|
9
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
50
|
50
|
B00
|
211
|
21
|
50
|
50
|
10
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
50
|
50
|
C00
|
330
|
23.75
|
50
|
50
|
11
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
50
|
50
|
C00
|
295
|
21.25
|
51
|
51
|
12
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
50
|
50
|
C00
|
417
|
22
|
50
|
50
|
13
|
D220113
|
Việt Nam học
|
80
|
84
|
C00
|
287
|
19.25
|
71
|
97
|
|
|
|
|
|
D01
|
180
|
19.25
|
26
|
|
14
|
D220310
|
Lịch sử
|
50
|
53
|
C00
|
119
|
17
|
35
|
58
|
|
|
|
|
|
D01
|
106
|
17
|
23
|
|
15
|
D220330
|
Văn học
|
110
|
116
|
C00
|
210
|
18
|
66
|
128
|
|
|
|
|
|
D01
|
233
|
18
|
62
|
|
16
|
D220340
|
Văn hoá học
|
65
|
69
|
C00
|
143
|
17.5
|
24
|
70
|
|
|
|
|
|
D01
|
223
|
17.5
|
46
|
|
17
|
D310401
|
Tâm lý học
|
70
|
74
|
B00
|
140
|
18.75
|
37
|
78
|
|
|
|
|
|
C00
|
210
|
18.75
|
41
|
|
18
|
D310501
|
Địa lý học
|
70
|
74
|
C00
|
212
|
17.5
|
64
|
80
|
|
|
|
|
|
D01
|
109
|
17.5
|
16
|
|
19
|
D320101
|
Báo chí
|
120
|
128
|
C00
|
343
|
20.25
|
112
|
128
|
|
|
|
|
|
D01
|
193
|
20.25
|
16
|
|
20
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
65
|
69
|
B00
|
295
|
18.75
|
71
|
71
|
21
|
D440102
|
Vật lý học
|
65
|
69
|
A00
|
283
|
18.5
|
56
|
83
|
|
|
|
|
|
A01
|
127
|
18.5
|
27
|
|
22
|
D440112
|
Hóa học
|
150
|
195
|
A00
|
578
|
19
|
216
|
216
|
23
|
D440112NEW
|
Hóa học
|
50
|
4
|
D07
|
34
|
19
|
4
|
4
|
24
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
70
|
74
|
A00
|
129
|
17.25
|
58
|
80
|
|
|
|
|
|
B00
|
58
|
17.25
|
22
|
|
25
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
70
|
74
|
A00
|
414
|
19
|
82
|
82
|
26
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
130
|
134
|
A00
|
389
|
18.75
|
118
|
160
|
|
|
|
|
|
A01
|
138
|
18.75
|
42
|
|
27
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
120
|
126
|
A00
|
420
|
20.75
|
117
|
126
|
|
|
|
|
|
A01
|
98
|
20.75
|
9
|
|
28
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
70
|
74
|
C00
|
236
|
18.25
|
56
|
82
|
|
|
|
|
|
D01
|
180
|
18.25
|
26
|
|
29
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
65
|
69
|
B00
|
262
|
18.25
|
72
|
72
|
9. ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng
* Điều kiện trúng tuyển
Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển năng khiếu TDTT và kết quả điểm thi 2 môn văn hóa của kỳ thi THPT Quốc gia.
Điểm trúng tuyển = Điểm thi 3 môn + Ưu tiên (đối tượng và khu vực)
* Điểm trúng tuyển theo ngành học:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm
|
Tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
|
Giáo dục thể chất
|
D140206
|
15
|
1. Toán – Sinh học – Năng khiếu TDTT (điểm năng khiếu nhân hệ số 2)
2. Toán – Ngữ văn – Năng khiếu TDTT (điểm năng khiếu nhân hệ số 2)
|
Huấn luyện thể thao
|
D140207
|
15
|
Quản lý Thể dục thể thao
|
D220343
|
15
|
8. ĐH Xây dựng miền Trung
7. ĐH Đông Á
TT
|
Ngành đào tạo
|
Điểm trúng tuyển
|
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
|
XT học bạ THPT (Điểm TBC lớp 12)
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
1.
|
KIẾN TRÚC
|
18
|
|
|
|
2.
|
ĐIỀU DƯỠNG
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
3.
|
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Xây dựng dân dụng & công nghiệp
Xây dựng cầu đường
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
4.
|
CÔNG NGHỆ KT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
Điện tự động
Điện – Điện tử
Điện tử - Viễn thông
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
5.
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công nghệ phần mềm
Thương mại điện tử
Mạng máy tính và truyền thông
Đồ họa truyền thông đa phương tiện
Lập trình
Quản trị mạng
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
6.
|
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Công nghệ sinh học thực phẩm
Quản lý chất lượng & an toàn vệ sinh thực phẩm
Công nghệ chế biến & bảo quản thực phẩm
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
7.
|
KẾ TOÁN
Kế toán - Tài chính
Kế toán - Kiểm toán
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
8.
|
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Tài chính ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
9.
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Quản trị kinh doanh tổng quát
Quản trị marketing
Quản trị kinh doanh khách sạn- nhà hàng
Quản trị kinh doanh lữ hành
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
10.
|
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
Lưu trữ học & Quản trị văn phòng
Văn thư lưu trữ
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
11.
|
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
12.
|
NGÔN NGỮ ANH (TIẾNG ANH)
|
15
|
12
|
6.0
|
5.5
|
13.
|
VIỆT NAM HỌC (Hướng dẫn du lịch)
|
|
12
|
|
5.5
|
6. ĐH Quảng Nam
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển
|
A. Các ngành đại học:
|
1
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
21.0
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
20.5
|
3
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Sinh học, Hóa học.
|
18.25
|
4
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.
|
20.0
|
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
21.5
|
6
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH.
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
20.33
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
15.0
|
8
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Sinh học, Hóa học.
|
15.0
|
9
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
|
15.0
|
10
|
Vật lý học
|
D440102
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
15.0
|
11
|
Việt Nam học
|
D220113
|
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
15.0
|
B. Các ngành cao đẳng:
|
1
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
Toán, Sinh học, Hóa học.
|
16.0
|
2
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
|
17.25
|
3
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.
|
18.5
|
4
|
Việt Nam học
|
C220113
|
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
12.0
|
5
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
12.0
|
6
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH.
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
16.0
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
12.0
|
8
|
Kế toán
|
C340301
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
12.0
|
9
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
12.0
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
12.0
|
C. Các ngành trung cấp:
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
01
|
|
10.5
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
02
|
|
12.5
|
5. ĐH Quảng Bình
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển các ngành không quy định môn thi chính
|
Điểm Trúng tuyển quy về thang điểm 30 đối với các ngành quy định môn thi chính
|
Đai hoc
|
|
|
1
|
D140201
|
Giáo dục Mầm non
|
|
18.56
|
2
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
21.25
|
|
3
|
D140205
|
Giáo dục Chính trị
|
15
|
|
4
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
|
19.69
|
5
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
|
16.69
|
6
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
|
16.69
|
7
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
|
15
|
8
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
17.44
|
9
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
15
|
10
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
15
|
11
|
D310501
|
Địa lý Du lịch
|
15
|
|
12
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15
|
|
13
|
D380101
|
Luật
|
15
|
|
14
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
15
|
|
15
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
15
|
|
16
|
D520201
|
Kỹ thuật Điện, điện tử
|
|
15
|
17
|
D620116
|
Phát triển nông thôn
|
15
|
|
18
|
D620201
|
Lâm nghiệp
|
15
|
|
19
|
D850101
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
|
Cao
|
đăng
|
|
|
|
1
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
|
12.75
|
2
|
C140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
16.5
|
|
3
|
C140209
|
Sư phạm Toán học
|
12
|
|
4
|
C140211
|
Sư phạm Vật lý
|
12
|
|
5
|
C140212
|
Sư phạm Hóa học
|
12
|
|
6
|
C140213
|
Sư phạm Sinh học
|
12
|
|
7
|
C140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
12
|
|
8
|
C140219
|
Sư phạm Địa lý
|
12
|
|
9
|
C220113
|
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
|
12
|
|
10
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
12
|
|
11
|
C220204
|
Tiếng Trung Quốc
|
12
|
|
12
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
|
13
|
C340301
|
Kế toán
|
12
|
|
14
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
12
|
|
15
|
C510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
12
|
|
16
|
C510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
12
|
|
17
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
12
|
|
18
|
C620105
|
Chăn nuôi (ghép Thú y)
|
12
|
|
19
|
C620201
|
Lâm nghiệp
|
12
|
|
20
|
C620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
12
|
|
4. ĐH Vinh
3. Điểm chuẩn ĐH Phú Yên
2. Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
1. Điểm chuẩn trường ĐH Duy Tân Đà Nẵng
Thí sinh dự thi THPT Quốc gia 2015 tại TP. Đà Nẵng. Ảnh: Tài Teen
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: Bên trong phòng rút hồ sơ xét tuyển đại học